Xem bài viết riêng lẻ
  #6  
Cũ 25-08-11, 08:32 AM
Avatar của pumanew
pumanew pumanew đang ẩn
Tam Thập Bát Ngộ
 
Tham gia ngày: Apr 2011
Bài gửi: 255
Thanks: 6.515
Thanked 1.397 Times in 259 Posts
Mặc định

Quote:
Nguyên văn bởi phale Xem bài viết
Vô lại topic này... học chống lăo hóa.

- Nhiệm vụ nghĩa cụ thể là ǵ?

任務 nhậm vụ, nhiệm vụ
Công việc của ḿnh gánh vác.


Quote:
Nguyên văn bởi phale Xem bài viết
Học là phương pháp chống lăo hóa hữu hiệu... Học từ hán việt càng hữu hiệu hơn...
Ḿnh cùng chống lăo hóa đi cả nhà ui...

1. Anh

Đố cả nhà chữ Anh có những nghĩa nào?
霙 anh
yīng
Mưa lẫn cả tuyết.
Bông tuyết 雪花 cũng gọi là anh.

鸚 anh
鹦 yīng
(Danh) Anh vũ 鸚鵡 chim anh vũ, con vẹt, con kéc. § Cũng có tên là năng ngôn điểu 能言鳥 chim biết nói.
(Danh) Anh ca 鸚哥 một loài chim giống như con vẹt.
1. [鸚鵡] anh vũ

嬰 anh
婴 yīng
(Danh) Trẻ sơ sinh. ◎Như: nam anh 男嬰 bé trai, nữ anh 女嬰 bé gái.
(Động) Ṿng quanh, vấn vít. ◇Nguyễn Trăi 阮廌: Quân thân nhất niệm cửu anh hoài 君親一念久嬰懷 (Đề Đông Sơn tự 題東山寺) Một niềm trung hiếu vấn vít măi trong ḷng.
(Động) Trói buộc, ràng buộc. ◇Lục Cơ 陸機: Thế vơng anh ngă thân 世網嬰我身 (Phó lạc trung đạo tác 赴洛中道作) Lưới đời ràng buộc thân ta.
(Động) Mang, đeo. ◇Tuân Tử 荀子: Tích chi, thị do sử xử nữ anh bảo châu, bội bảo ngọc, phụ đái hoàng kim, nhi ngộ trung san chi đạo dă 辟之, 是猶使處女嬰寶珠, 佩寶玉, 負戴黃金, 而遇中山之盜也 (Phú quốc 富國) Đi lánh, mà c̣n cho trinh nữ mang hạt trai quư, đeo ngọc quư, mang theo vàng bạc, mà gặp phải kẻ cướp trong núi.
(Động) Xúc phạm, đụng chạm đến. ◇Tuân Tử 荀子: Giáo hối chi, điều nhất chi, tắc binh kính thành cố, địch quốc bất cảm anh dă 教誨之, 調一之, 則兵勁城固, 敵國不敢嬰也 (Cường quốc 彊國) Dạy bảo, điều hợp, th́ quân mạnh thành vững, nước địch không dám xúc phạm vậy.
1. [嬰兒] anh nhi 2. [嬰孩] anh hài
.................................................. ...............
Và c̣n nhiều lắm


@ Tỷ Pha Lê:
Có khi Tỷ đề xuất AdMin cho trang NV một đường link dẫn đến Hán-Việt từ điển trích dẫn để mọi thành viên có tài liệu để tra th́ hay nhất!

Link: hanviet.org
Cách tra từ: Gơ chữ Hán việt cần tra vào ô trống Tra t́m ----> Nhấn Enter Trên màn h́nh sẽ hiện những từ chữ Hán có phiên âm giống từ cần tra -----> Sau đó nháy chuột vào các chữ đó để t́m nghĩa của từ tương ứng.

Muốn xem được chữ Hán th́ phải có font chữ Hán nếu không ta sẽ được ra h́nh vuông. Mọi người nếu down font chữ Hán th́ vào đây
Hoặc: xem ở đây
Hoặc ngó vào đây
- link down được viết trong bài này đến hôm nay đệ kiểm tra vẫn c̣n dùng được.
Trả lời với trích dẫn
The Following 4 Users Say Thank You to pumanew For This Useful Post:
bocau (25-08-11), CM4Q (25-08-11), hoatigon208410 (25-08-11), VỀ MIỀN TRUNG (25-08-11)