Xem bài viết riêng lẻ
  #1  
Cũ 17-05-13, 07:40 AM
phale phale đang ẩn
CM Nhị Thập Nhị Nguyên
 
Tham gia ngày: Apr 2010
Bài gửi: 24.797
Thanks: 45.828
Thanked 83.810 Times in 21.712 Posts
Mặc định Học tiếng Anh bằng thơ

Hello có nghĩa xin chào
Goodbye tạm biệt, th́ thào Wishper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful

I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu

Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng

Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài

Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi

One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful

Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant

Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta

Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ

Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao

Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio

A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm

Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim

Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown ch́m chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree

Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry

Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút ǵ để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...

Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ

Push th́ có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot th́ có nghĩa bàn chân
Far là xa cách c̣n gần là near

Spoon có nghĩa cái th́a
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream th́ có nghĩa giấc mơ
Month th́ là tháng , thời giờ là time

Job th́ có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, c̣n sun mặt trời

Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ th́ là hat, chiếc hài là shoe

Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , c̣n nghèo là poor

Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , c̣n chùa temple
Aunt có nghĩa d́ , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool

Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew th́ có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary

Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn c̣n liền next to.

Coins dùng chỉ những đồng xu,
C̣n đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát c̣n ngay ringht now,

Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đ̣ng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng c̣n hèn là mean.

Vẫn c̣n dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó ǵ!
Gold là vàng, graphite than ch́.
Munia tên gọi chim ri

Kestrel chim cắt có ǵ khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,

Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai

Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng th́ là morning

King là vua chúa, c̣n Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no

Fast là nhanh chóng, slow chậm ŕ
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh

Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa ḍng sông

Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh ḿ bread, c̣n bơ butter
Bác sĩ th́ là doctor

Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.

Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , c̣n tiền money
Biscuit th́ là bánh quy

Can là có thể, please vui ḷng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt c̣n đồng copper
Kẻ giết người là killer

Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo

Shopping mua sắm c̣n sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần

Thông minh smart, equation phương tŕnh
Television là truyền h́nh
Băng ghi âm là tape, chương tŕnh program
Hear là nghe watch là xem

Electric là điện c̣n lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle

(C̣n tiếp)

Lần sửa cuối bởi phale; 17-05-13 lúc 08:52 AM
Trả lời với trích dẫn
The Following 3 Users Say Thank You to phale For This Useful Post:
1100i (17-05-13), hoatigon208410 (17-05-13), Nhím con (03-06-13)