|
|
Thông Báo |
|
#1
|
|||
|
|||
Bạn giỏi Tiếng Việt không?
Đố cả nhà chữ kinh và tế trong từ “kinh tế” chúng ta thường nghe, thường dùng nghĩa là ǵ?
|
The Following 2 Users Say Thank You to phale For This Useful Post: | ||
1100i (17-05-13),
hoatigon208410 (17-05-13)
|
#2
|
|||
|
|||
Không biết! chỉ nghe từ kinh thiên động địa và tế thế an bang thôi.
|
The Following 3 Users Say Thank You to langthangkhach For This Useful Post: | ||
#3
|
|||
|
|||
Quote:
Anh LTK giấu nghề hoài, nghề của anh mà… |
The Following User Says Thank You to phale For This Useful Post: | ||
hoatigon208410 (17-05-13)
|
#4
|
|||
|
|||
PL tra trên từ điển Hán Việt: Kinh và Tế trong cữ KINH TẾ có nghĩa là:
Kinh: Sửa đổi Tế: Giúp đỡ Từ đó ḿnh sẽ hiểu luôn chữ: TẾ THẾ: giúp đỡ thế giới TẾ BẦN: giúp đỡ người nghèo Làm kinh tế là hành động sửa sang cái này, giúp đỡ chỗ kia phải không nhỉ? |
The Following 2 Users Say Thank You to phale For This Useful Post: | ||
hoatigon208410 (17-05-13),
Nhím con (03-06-13)
|
#5
|
|||
|
|||
Vậy chữ KINH trong KINH THIÊN ĐỘNG ĐỊA mà anh LTK vừa đưa ra ở trên nghĩa gốc của nó là ǵ nhỉ?
|
The Following User Says Thank You to phale For This Useful Post: | ||
hoatigon208410 (17-05-13)
|
#6
|
|||
|
|||
Quote:
Kinh = Chấn động |
The Following User Says Thank You to phale For This Useful Post: | ||
hoatigon208410 (28-05-13)
|
#7
|
|||
|
|||
Kinh lư là sửa sang công việc
Kinh tế là rút gọn của kinh bang tế thế=sắp đặt sửa sang đất nước, giúp đỡ cuộc đời Topic này nên đổi tên là bạn giỏi chữ Hán Việt ko |
The Following 3 Users Say Thank You to Lan Hương For This Useful Post: | ||
#8
|
|||
|
|||
Quote:
Hán Việt cũng là một phần tiếng Việt mà Lan Hương. Lư trong "Kinh lư" có nghĩa là công việc nhỉ? . |
The Following 2 Users Say Thank You to phale For This Useful Post: | ||
hoatigon208410 (29-05-13),
Nắng Xuân (01-06-13)
|
#9
|
|||
|
|||
Rồi cũng KINH nhưng lại có chữ KINH PHÍ?
|
The Following 2 Users Say Thank You to phale For This Useful Post: | ||
hoatigon208410 (29-05-13),
Nắng Xuân (01-06-13)
|
#10
|
|||
|
|||
Cùng 1 chữ kinh nhưng có thật nhiều nghĩa: nghĩa đen, nghĩa chính, nghĩa chuyển... động từ, danh từ, phó từ...
Ngay trong các từ kinh kệ, kinh nguyệt... th́ cũng là chữ kinh ấy |
The Following 3 Users Say Thank You to Lan Hương For This Useful Post: | ||
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|