|
#1
|
||||
|
||||
Tên chữ cổ Rune & ư nghĩa ;)
Lang thang kiếm được cí ni trên net, đem về share cho cả nhà cùng vui nè ...........
......... Rune là loại chữ viết cổ được dùng tại các dân tộc Bắc Âu nguyên thủy (gọi chung là Viking). Người ta chỉ ra rằng loại chữ viết này tương ứng với bảng chữ cái Latinh ngày nay, và mỗi chữ cấu thành lên tên 1 người sẽ chỉ ra nét tính cách hay điều sẽ xảy ra trong cuộc đời người ấy. Tên bạn là sự lắp ghép của những chữ nào? Muốn biết bảng chữ cái này ẩn chứa điều ǵ bên trong bạn, chỉ việc tra từng chữ cái cấu tạo nên tên bạn. ….......0o0.......... 1. Fehu - Tương ứng với chữ F: Từ khóa: Cây lúa ḿ. Ư nghĩa: Bạn đạt được sự giàu có về vật chất, tiền bạc xuôi chèo mát mái. 2. Uruz - Tương ứng với chữ U: Từ khóa: Con ḅ đực. Ư nghĩa: Bạn luôn có sức mạnh để vượt qua mọi thách thức. 3. Thurisaz - Tương ứng với chữ Th: Từ khóa: Bụi gai. Ư nghĩa: Những xung đột đời thường sẽ gây phiền phức cho sự yên ổn của bạn. 4. Ansuz - Tương ứng với chữ A: Từ khóa: Thần Odin. Ư nghĩa: Hăy suy nghĩ bằng lí trí, nó sẽ đem đến “ánh sáng” cho cuộc đời bạn! 5. Raido - Tương ứng với chữ R: Từ khóa: Xe ngựa. Ư nghĩa: Bạn luôn ở trạng thái di chuyển hay trên 1 chuyến du ngoạn. Bạn “đi” rất nhiều và cuộc đời bạn chẳng khác nào một hành tŕnh dài. 6. Kenaz - Tương ứng với chữ K, C hoặc Q: Từ khóa: Ngọn đuốc. Ư nghĩa: Bạn luôn có những ư tưởng chợt lóe sáng, vừa khoa học lại vừa sáng tạo. Nó sẽ góp phần làm biến đổi cuộc sống của bạn. 7. Gebo - Tương ứng với chữ G: Từ khóa: Món quà. Ư nghĩa: “Cho đi th́ sẽ nhận lại” (c̣n nhiều hơn thế), bạn sẽ nhận được nhiều lợi lộc từ những món quà bạn đă cho đi (1 cách có chủ đích) hoặc từ những sự đổi chác công bằng. 8. Wunjo - Tương ứng với chữ V, X hoặc W: Từ khóa: Ước nguyện. Ư nghĩa: Bạn là người hạnh phúc và những mong ước của bạn sẽ trở thành sự thật. 9. Hagalaz - Tương ứng với chữ H: Từ khóa: Mưa đá. Ư nghĩa: 1 cách đơn giản, nếu bạn đang đứng ở tâm băo hay phải chịu những trận mưa đá dữ dội trong cuộc đời th́ cách tốt nhất là hăy chạy đi t́m một chỗ trú. Lời khuyên dành cho bạn là hăy biết bỏ hết nỗi buồn lại phía sau. 10. Nauthiz - Tương ứng với chữ N: Từ khóa: Sự cần thiết. Ư nghĩa: Khi bạn có một mong ước cháy bỏng nào đó, bạn sẽ làm tất cả để đạt được điều đó… Bằng bất cứ giá nào. 11. Isa - Tương ứng với chữ I: Từ khóa: Băng. Ư nghĩa: Đích hướng tới của bạn là sự cân bằng. Và cách duy nhất để không phá vỡ nó là hăy sử dụng thời gian hợp lí hoặc luôn mạnh mẽ. 12. Jera - Tương ứng với chữ J hoặc Y: Từ khóa: năm/tuổi. Ư nghĩa: Một cách nhẫn nại, mục đích của bạn là có thể kiểm soát được thời gian.một cách thuần thục. 13. Eihwaz - Tương ứng với chữ E: Từ khóa: Gỗ thủy tùng. Ư nghĩa: Bạn nên bắt đầu từ con số 0 (điểm ban đầu) trong tất cả các mục tiêu của ḿnh. 14. Pertho - Tương ứng với chữ P: Từ khóa: Cái hộp. Ư nghĩa: Bạn cảm thấy chán nản về chính số phận của ḿnh? Cho dù nó là bất cứ điều ǵ th́ lời khuyên dành cho bạn là hăy “cáo từ” nó ngay để tạo nên số phận khác cho chính ḿnh. 15. Algiz - Tương ứng với chữ A: Từ khóa: Sự che chở/bảo vệ. Ư nghĩa: Bạn sẽ mạnh mẽ hay yếu đuối, tất cả đều phụ thuộc vào việc bạn có được che chở và yêu thương hay không? 16. Sowulo - Tương ứng với chữ S: Từ khóa: Mặt trời. Ư nghĩa: Bạn luôn lướt trên con sóng dâng trào của sự may mắn và năng lượng sáng tạo dồi dào đó! 17. Teiwaz - Tương ứng với chữ T: Từ khóa: Cái lốp. Ư nghĩa: H́nh ảnh người con trai có ấn tượng mạnh trong bạn là người biết chịu trách nhiệm với những ǵ ḿnh đă làm bằng danh dự của bản thân. 18. Berkana - Tương ứng với chữ B: Từ khóa: Cái roi. Ư nghĩa: Người con trai sẽ để lại ấn tượng mạnh trong bạn là người đă nuôi dưỡng hoặc từng giúp đỡ bạn. 19. Ehwaz - Tương ứng với chữ E: Tứ khóa: Con ngựa. Ư nghĩa: Bạn tôn trọng và chấp nhận bất cứ ai hay điều ǵ dành cho bạn. 20. Mannuz - Tương ứng với chữ M: Từ khóa: Người đàn ông. Ư nghĩa: Bạn sẽ có mối quan hệ lâu dài với người nào có thể giúp đỡ bạn (1 chuyện hay việc nào đó). 21. Languz - Tương ứng với chữ L: Tứ khóa: Cái hồ. Ư nghĩa: Bạn đang ở trong chặng đường tinh thần của ḿnh và học được thêm nhiều điều về bản năng hay năng khiếu của bản thân. 22. Inguz - Tương ứng với chữ Ng Từ khóa: gỗ freijo. Ư nghĩa: Bạn thích được ôm ấp, vuốt ve, nói chung là những cử chỉ ôm ấp, đụng chạm. 24. Othila - Tương ứng với chữ O: Từ khóa: khoản thừa kế. Ư nghĩa: Bạn luôn ở t́nh trạng “hoài niệm” với quá khứ. 24. Dagaz - Tương ứng với chữ D: Từ khóa: Ngày. Ư nghĩa: Với bạn, người khác (đặc biệt là đàn ông, con trai) đều rất đáng để đề pḥng. Không ǵ có thể thay đổi được điều này! (Sưu tầm) |
The Following 3 Users Say Thank You to hoatigon208410 For This Useful Post: | ||
|
|