|
#1
|
|||
|
|||
Học tiếng Anh bằng thơ
Hello có nghĩa xin chào
Goodbye tạm biệt, th́ thào Wishper Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ Thấy cô gái đẹp See girl beautiful I want tôi muốn, kiss hôn Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah! Long dài, short ngắn, tall cao Here đây, there đó, which nào, where đâu Sentence có nghĩa là câu Lesson bài học, rainbow cầu vồng Husband là đức ông chồng Daddy cha bố, please don"t xin đừng Darling tiếng gọi em cưng Merry vui thích, cái sừng là horn Rách rồi xài đỡ chữ torn To sing là hát, a song một bài Nói sai sự thật to lie Go đi, come đến, một vài là some Đứng stand, look ngó, lie nằm Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi One life là một cuộc đời Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu Lover tạm dịch ngừơi yêu Charming duyên dáng, mỹ miều graceful Mặt trăng là chữ the moon World là thế giới, sớm soon, lake hồ Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe Đêm night, dark tối, khổng lồ giant Fund vui, die chết, near gần Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn Burry có nghĩa là chôn Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta Xe hơi du lịch là car Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam Thousand là đúng...mười trăm Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ Wait there đứng đó đợi chờ Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu Trừ ra except, deep sâu Daughter con gái, bridge cầu, pond ao Enter tạm dịch đi vào Thêm for tham dự lẽ nào lại sai Shoulder cứ dịch là vai Writer văn sĩ, cái đài radio A bowl là một cái tô Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô Máy khâu dùng tạm chữ sew Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm Shelter tạm dịch là hầm Chữ shout là hét, nói thầm whisper What time là hỏi mấy giờ Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim Gặp ông ta dịch see him Swim bơi, wade lội, drown ch́m chết trôi Mountain là núi, hill đồi Valley thung lũng, cây sồi oak tree Tiền xin đóng học school fee Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm To steal tạm dịch cầm nhầm Tẩy chay boycott, gia cầm poultry Cattle gia súc, ong bee Something to eat chút ǵ để ăn Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng Exam thi cử, cái bằng licence... Lovely có nghĩa dễ thương Pretty xinh đẹp thường thường so so Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ Push th́ có nghĩa đẩy, xô Marriage đám cưới, single độc thân Foot th́ có nghĩa bàn chân Far là xa cách c̣n gần là near Spoon có nghĩa cái th́a Toán trừ subtract, toán chia divide Dream th́ có nghĩa giấc mơ Month th́ là tháng , thời giờ là time Job th́ có nghĩa việc làm Lady phái nữ, phái nam gentleman Close friend có nghĩa bạn thân Leaf là chiếc lá, c̣n sun mặt trời Fall down có nghĩa là rơi Welcome chào đón, mời là invite Short là ngắn, long là dài Mũ th́ là hat, chiếc hài là shoe Autumn có nghĩa mùa thu Summer mùa hạ , cái tù là jail Duck là vịt , pig là heo Rich là giàu có , c̣n nghèo là poor Crab thi` có nghĩa con cua Church nhà thờ đó , c̣n chùa temple Aunt có nghĩa d́ , cô Chair là cái ghế, cái hồ là pool Late là muộn , sớm là soon Hospital bệnh viẹn , school là trường Dew th́ có nghĩa là sương Happy vui vẻ, chán chường weary Exam có nghĩa kỳ thi Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền. Region có nghĩa là miền, Interupted gián đoạn c̣n liền next to. Coins dùng chỉ những đồng xu, C̣n đồng tiền giấy paper money. Here chỉ dùng để chỉ tại đây, A moment một lát c̣n ngay ringht now, Brothers-in-law đồng hao. Farm-work đ̣ng áng, đồng bào Fellow- countryman Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen, Open-hended hào phóng c̣n hèn là mean. Vẫn c̣n dùng chữ still, Kỹ năng là chữ skill khó ǵ! Gold là vàng, graphite than ch́. Munia tên gọi chim ri Kestrel chim cắt có ǵ khó đâu. Migrant kite là chú diều hâu Warbler chim chích, hải âu petrel Stupid có nghĩa là khờ, Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều. How many có nghĩa bao nhiêu. Too much nhiều quá , a few một vài Right là đúng , wrong là sai Chess là cờ tướng , đánh bài playing card Flower có nghĩa là hoa Hair là mái tóc, da là skin Buổi sáng th́ là morning King là vua chúa, c̣n Queen nữ hoàng Wander có nghĩa lang thang Màu đỏ là red, màu vàng yellow Yes là đúng, không là no Fast là nhanh chóng, slow chậm ŕ Sleep là ngủ, go là đi Weakly ốm yếu healthy mạnh lành White là trắng, green là xanh Hard là chăm chỉ , học hành study Ngọt là sweet, kẹo candy Butterfly là bướm, bee là con ong River có nghĩa ḍng sông Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ Dirty có nghĩa là dơ Bánh ḿ bread, c̣n bơ butter Bác sĩ th́ là doctor Y tá là nurse, teacher giáo viên Mad dùng chỉ những kẻ điên, Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa. A song chỉ một bài ca. Ngôi sao dùng chữ star, có liền! Firstly có nghĩa trước tiên Silver là bạc , c̣n tiền money Biscuit th́ là bánh quy Can là có thể, please vui ḷng Winter có nghĩa mùa đông Iron là sắt c̣n đồng copper Kẻ giết người là killer Cảnh sát police , lawyer luật sư Emigrate là di cư Bưu điện post office, thư từ là mail Follow có nghĩa đi theo Shopping mua sắm c̣n sale bán hàng Space có nghĩa không gian Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand Stupid có nghĩa ngu đần Thông minh smart, equation phương tŕnh Television là truyền h́nh Băng ghi âm là tape, chương tŕnh program Hear là nghe watch là xem Electric là điện c̣n lamp bóng đèn Praise có nghĩa ngợi khen Crowd đông đúc, lấn chen hustle (C̣n tiếp) Lần sửa cuối bởi phale; 17-05-13 lúc 08:52 AM |
The Following 3 Users Say Thank You to phale For This Useful Post: | ||
|
|