![]() |
|
![]() |
|
![]() |
![]() |
|
#2
|
|||
|
|||
![]() Quote:
Thỉnh thoảng PL vẫn đọc thấy những từ này, nhưng cũng không hiểu lắm.. |
#3
|
||||
|
||||
![]() Quote:
Từ c̣n lại ḿnh không biết ![]() |
The Following User Says Thank You to nguyenkimluong For This Useful Post: | ||
phale (22-09-10)
|
#4
|
|||
|
|||
![]()
"Ngại" th́ dễ hiểu rồi. C̣n "quan" ở đây nghĩa là ǵ?
|
#5
|
||||
|
||||
![]()
Quản ngại th́ đúng hơn đó, mọi người. Tra trong Từ Điển hoặc trên mạng cũng chỉ có Quản Ngại mà ko có Quan Ngại.
Năo trạng theo NX hiểu là trạng thái trí tuệ, khả năng suy nghĩ, nh́n nhận (thuộc ư thức hệ) Lần sửa cuối bởi Nắng Xuân; 22-09-10 lúc 05:06 PM |
The Following User Says Thank You to Nắng Xuân For This Useful Post: | ||
phale (22-09-10)
|
![]() |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|
![]() |
![]() |