![]() |
|
![]() |
|
![]() |
![]() |
|
#2
|
|||
|
|||
![]() Vậy cũng tương tự như: - Xe Cộ - Vườn Tược - Cơm Nước - Nhà Cửa .... nhỉ? p/s: PL t́m măi không ra chữ vần bằng với nghĩa tương tự để lập vế đối, hic...Cũng có thể dùng Áo Quần, Cửa Nhà nhỉ? Lần sửa cuối bởi phale; 05-05-10 lúc 11:58 AM |
#3
|
||||
|
||||
![]()
Bếp Núc được xem là việc của đàn bà (ngày xưa thôi), c̣n Nương Đồng là chuyện của đàn ông. Việc trong nhà, việc ngoài trời. Ai bảo là không có. C̣n muôn trùng đấy, t́m nữa đi.
|
#4
|
||||
|
||||
![]()
Theo nghiên cứu ngôn ngữ Việt cổ, ngôn ngữ Mường và các vùng Bắc Trung Bộ;
chữ NÚC là một động từ, diễn tả hành động ăn, uống một cách tham lam, quá độ, ăn uống ngốn ngấu... Ví dụ: - Núc cho lắm vào, có ngày bội thực. Từ Núc c̣n có các từ gần âm như Nốc , Ních... H́nh như không thấy ghi trong từ điển rơ ràng. Tham khảo thêm ư này 22 nhé. |
The Following User Says Thank You to VỀ MIỀN TRUNG For This Useful Post: | ||
phale (05-05-10)
|
#5
|
|||
|
|||
![]() Quote:
Cảm ơn VMT cung cấp thêm nghĩa của chữ NÚC. Thật thú vị khi t́m hiểu từ ngữ. Theo PL th́ chữ Núc-động từ này sẽ khác với chữ Núc trong Bếp Núc nhỉ? |
#6
|
|||
|
|||
![]() Quote:
Núc 1. Động từ Nót, nuốt (Núc cho hết ly cam) 2. Danh từ Cụ đất làm bếp (Ḥn núc; Bếp núc) 3.... |
The Following 2 Users Say Thank You to Nguyên Thoại For This Useful Post: | ||
phale (05-05-10),
VỀ MIỀN TRUNG (05-05-10)
|
#7
|
||||
|
||||
![]() Quote:
3. Tính từ: béo, mập.... |
The Following User Says Thank You to VỀ MIỀN TRUNG For This Useful Post: | ||
phale (05-05-10)
|
#8
|
|||
|
|||
![]()
PL cảm ơn những thông tin quư báu mà anh VMT, Thúc NX, anh NT đă cung cấp. Giờ th́ PL hiểu rơ chữ Bếp Núc rồi.
Bếp Núc: 2 danh từ đẳng lập nói về bếp vật dụng trong bếp. PL sẽ dùng vế đối là: Ruộng Nương nhỉ? |
#9
|
|||
|
|||
![]()
PL muốn hỏi từ "ḍng" trong câu thơ sau nghĩa là ǵ ạ?
Bố ḍng lấy được gáii tơ Đêm nằm mê mẩn như vơ được vàng |
![]() |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|
![]() |
![]() |