![]() |
|
![]() |
|
#2
|
|||
|
|||
![]() Quote:
Máy PL th́ OK nà... Tks VMT nha. |
#3
|
||||
|
||||
![]()
Cái bếp của người Việt khác với những cái bếp các quốc gia khác. Nên chi nói chuyện "bếp núc" th́ cả một đề tài.
Bếp: là nơi chế biến, nấu nướng thức ăn Sau này có rất nhiều nghĩa phái sinh khác như: chỉ một nhóm ăn chung, gọi người nấu ăn.... Có ăn th́ có uống. Có nồi th́ phải có ấm. Từ đó , khi nói chuyện nấu ăn th́ người ta gọi là BẾP NƯỚC. Có một thời gian v́ kỵ từ NƯỚC mà người ta đọc trại thành BẾP NÁC hoặc BẾP NÚC Bếp Núc là chỉ chuyện lo cơm lo nước nói chung. Nghĩa phái sinh hiện nay là lo chuyện hậu trường, lo việc phía sau..... |
#4
|
|||
|
|||
![]() Quote:
Vậy chữ Núc ở đây là danh từ? Đẳng lập với Bếp? |
#6
|
|||
|
|||
![]() Vậy cũng tương tự như: - Xe Cộ - Vườn Tược - Cơm Nước - Nhà Cửa .... nhỉ? p/s: PL t́m măi không ra chữ vần bằng với nghĩa tương tự để lập vế đối, hic...Cũng có thể dùng Áo Quần, Cửa Nhà nhỉ? Lần sửa cuối bởi phale; 05-05-10 lúc 11:58 AM |
#7
|
||||
|
||||
![]()
Bếp Núc được xem là việc của đàn bà (ngày xưa thôi), c̣n Nương Đồng là chuyện của đàn ông. Việc trong nhà, việc ngoài trời. Ai bảo là không có. C̣n muôn trùng đấy, t́m nữa đi.
|
#8
|
||||
|
||||
![]()
Theo nghiên cứu ngôn ngữ Việt cổ, ngôn ngữ Mường và các vùng Bắc Trung Bộ;
chữ NÚC là một động từ, diễn tả hành động ăn, uống một cách tham lam, quá độ, ăn uống ngốn ngấu... Ví dụ: - Núc cho lắm vào, có ngày bội thực. Từ Núc c̣n có các từ gần âm như Nốc , Ních... H́nh như không thấy ghi trong từ điển rơ ràng. Tham khảo thêm ư này 22 nhé. |
The Following User Says Thank You to VỀ MIỀN TRUNG For This Useful Post: | ||
phale (05-05-10)
|
#9
|
|||
|
|||
![]() Quote:
Cảm ơn VMT cung cấp thêm nghĩa của chữ NÚC. Thật thú vị khi t́m hiểu từ ngữ. Theo PL th́ chữ Núc-động từ này sẽ khác với chữ Núc trong Bếp Núc nhỉ? |
![]() |
|
|
![]() |
![]() |